Đọc nhanh: 不辞辛苦 (bất từ tân khổ). Ý nghĩa là: không có gì khó khăn.
不辞辛苦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì khó khăn
to make nothing of hardships
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不辞辛苦
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 什么样 的 工作 不 辛苦 ?
- Công việc như thế nào thì không vất vả?
- 真 不好意思 , 再 辛苦 你 一趟 !
- Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.
- 这位 老工人 不辞劳苦 地 工作 了 几十年
- Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
苦›
辛›
辞›