Đọc nhanh: 甘甜 (cam điềm). Ý nghĩa là: ngọt; ngọt ngào, dịu ngọt, cam. Ví dụ : - 甘甜可口 vị ngọt vừa miệng
甘甜 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngọt; ngọt ngào
甜
- 甘甜 可口
- vị ngọt vừa miệng
✪ 2. dịu ngọt
✪ 3. cam
甜; 甜美 (跟''苦''相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘甜
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 甘甜 可口
- vị ngọt vừa miệng
- 这水 很 甘甜
- Nước này rất ngọt.
- 那根 甘蔗 非常 甜
- Cây mía kia rất ngọt.
- 这口井 的 水 澄清 甘甜
- Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.
- 这 水果 的 味道 很 甘甜
- Vị của quả này rất ngọt.
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甘›
甜›