Đọc nhanh: 千辛万苦 (thiên tân vạn khổ). Ý nghĩa là: trăm cay nghìn đắng.
千辛万苦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm cay nghìn đắng
形容非常艰难辛苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千辛万苦
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 千辛万苦
- muôn ngàn gian khổ.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 母亲 历尽 千亲 万苦 , 把 他 从 襁褓 中 抚育 成人
- mẹ đã trải qua bao nhiêu gian khổ, nuôi nó từ tấm bé cho tới khi trưởng thành.
- 历尽 千辛万苦
- nhiều lần trải qua trăm cay vạn đắng.
- 什么样 的 工作 不 辛苦 ?
- Công việc như thế nào thì không vất vả?
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
千›
苦›
辛›