Đọc nhanh: 率尔 (suất nhĩ). Ý nghĩa là: khinh suất; qua loa; qua quýt. Ví dụ : - 率尔应战。 ứng chiến một cách khinh suất.
率尔 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khinh suất; qua loa; qua quýt
轻率
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 率尔
- 丹尼尔 说
- Vì vậy, Daniel nói rằng
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尔›
率›