Đọc nhanh: 比率 (bí suất). Ý nghĩa là: tỉ suất. 见 (比值), tỷ suất, tỉ suất. Ví dụ : - 复制粘贴不会改变你字体的粗细比率。 Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
比率 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ suất. 见 (比值)
1. 谓比照遵从 (法令、条例等) 。
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
✪ 2. tỷ suất
以百分法表示两数之间的比例关系如全班五十人, 其中男生三十人, 则男生占全班的百分比为60%亦称为百分率
✪ 3. tỉ suất
两数相比所得的值, 如8:4的比值为2
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比率
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 用 机耕 比用 畜耕 效率 大得多
- Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 他 率队参加 比赛
- Anh ấy dẫn đội tham gia thi đấu.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 据 我们 对 本次 对撞 的 预测 这个 比率 远远 过低 了
- Tỷ lệ đó quá thấp so với những gì chúng tôi mong đợi từ vụ va chạm này.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
率›