Đọc nhanh: 轻描淡写 (khinh miêu đạm tả). Ý nghĩa là: qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết); quơ quào.
轻描淡写 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết); quơ quào
着力不多地描写或叙述;谈问题时把重要问题轻轻带过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻描淡写
- 她 的 描写 非常 细腻
- Cách miêu tả của cô ấy rất tỉ mỉ.
- 描写 天气 时要 具体
- Miêu tả thời tiết thì phải cụ thể.
- 他 喜欢 描写 自然景观
- Anh ấy thích miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên.
- 她 描写 了 自己 的 家乡
- Cô ấy miêu tả quê hương của mình.
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 他 写 了 一本 描写 边疆 各省 的 专著
- Anh ấy đã viết một cuốn sách chuyên khảo miêu tả về các tỉnh biên giới.
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
- 他 早期 的 作品 , 大多 描写 农村 生活
- những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
描›
淡›
轻›
hời hợt; nông cạn; qua loa; sơ sài; chuồn chuồn đạp nước
không đến nơi đến chốn; hời hợt; không đi đến đâu; chẳng giải quyết được vấn đề; vô thưởng vô phạt; không đau không ngứa; làm như gãi ngứa
lướt qua; thoáng qua
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào
cẩu thả; luộm thuộm; qua loa đại khái; nhếch nhác; ẩu; bừa; bất cẩnthờm thàmđuềnh đoàng
tinh tế; sâu sắc (bài văn, bài nói chuyện)
chuyện bé xé ra to; việc bé xé ra to; chuyện nhỏ xé ra to
lập luận sắc sảo; bàn tán sâu sắc; ăn vào gỗ sâu ba phân
nét chữ cứng cápsâu sắc; có sức thuyết phục (bài văn)
đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
lời nói thấm thía; lời nói thành khẩn, tình ý sâu xa
dày và nhiều màuđể mô tả cái gì đó bằng ngôn ngữ đầy màu sắc với sự chú ý đến từng chi tiết (thành ngữ)
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
ghi lại việc quan trọng
nội dung của trái tim một người (thành ngữ)