Đọc nhanh: 扁率 (biển suất). Ý nghĩa là: độ dẹt; tỉ lệ dẹt của hình cầu dẹt.
扁率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ dẹt; tỉ lệ dẹt của hình cầu dẹt
扁球体的半长轴a和半短轴b之差与半长轴a的比值 ,用来表示扁球体扁平的程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁率
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 他 为 人 率真 可爱
- Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.
- 他 做事 很率
- Anh ta làm việc rất cẩu thả.
- 鸭子 的 喙 扁 而 宽
- Mỏ của vịt bẹt mà rộng.
- 他们 在 河上 划着 一只 扁舟
- Họ đang chèo một con thuyền nhỏ trên sông.
- 他们 率先 开启 了 新 项目
- Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扁›
率›