Đọc nhanh: 表率 (biểu suất). Ý nghĩa là: gương tốt; tấm gương sáng; mẫu mực; mực thước. Ví dụ : - 老师要做学生的表率。 thầy cô cần phải là tấm gương sáng cho học sinh noi theo
表率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gương tốt; tấm gương sáng; mẫu mực; mực thước
好榜样
- 老师 要 做 学生 的 表率
- thầy cô cần phải là tấm gương sáng cho học sinh noi theo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表率
- 他 是 我们 的 表率
- Anh ấy là tấm gương của chúng ta.
- 他 是 大家 的 表率
- Anh ấy là tấm gương của mọi người.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 她 表达 得 相当 坦率
- Cô ấy bày tỏ khá thẳng thắn.
- 她 率先 发言 表达 了 意见
- Cô ấy tiên phong phát biểu ý kiến.
- 你 应该 为 大家 做 表率
- Bạn nên làm gương cho mọi người.
- 老师 要 做 学生 的 表率
- thầy cô cần phải là tấm gương sáng cho học sinh noi theo
- 同桌 小华 品学兼优 , 是 我 学习 的 表率
- Tiểu Hoa ngồi cùng bàn tôi đạo đức và học tập đều ưu tú, là tấm gương cho tôi học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
率›
表›