Đọc nhanh: 转移阵地 (chuyển di trận địa). Ý nghĩa là: để di chuyển cơ sở của một người (hoạt động), di dời, để đặt lại vị trí.
转移阵地 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để di chuyển cơ sở của một người (hoạt động)
to move one's base (of operations)
✪ 2. di dời
to relocate
✪ 3. để đặt lại vị trí
to reposition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转移阵地
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 他 目不转睛 地 注视 着 窗外
- Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 他 回转 马头 向 原地 跑 去
- anh ấy quay đầu ngựa chạy về chỗ cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
移›
转›
阵›