Đọc nhanh: 转嫁 (chuyển giá). Ý nghĩa là: tái giá; lấy chồng khác, đổ lỗi; trút vạ; gieo vạ; gán tội (cho người khác). Ví dụ : - 不能把事故的责任转嫁于人。 không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
转嫁 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tái giá; lấy chồng khác
改嫁
✪ 2. đổ lỗi; trút vạ; gieo vạ; gán tội (cho người khác)
把自己应承受的负担、损失、罪名等加在别人身上; 转移 (罪名、损失、负担等)
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转嫁
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 他们 俩 的 矛盾 由 你 出面 转 圜 比较 好些
- mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 他 下个月 会 转正
- Anh ấy sẽ chuyển chính thức vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫁›
转›