Đọc nhanh: 迁移 (thiên di). Ý nghĩa là: di chuyển; chuyển chỗ; chuyển. Ví dụ : - 工厂由城内迁移到郊区。 Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.. - 他们决定迁移到新的城市。 Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
迁移 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di chuyển; chuyển chỗ; chuyển
离开原来的所在地而另换地点
- 工厂 由 城内 迁移 到 郊区
- Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
So sánh, Phân biệt 迁移 với từ khác
✪ 1. 迁 vs 迁移
"迁" có nghĩa của "迁移",còn có nghĩa thay đổi và điều động, "迁移" không có nghĩa này.
"迁" còn là một ngữ tố có thể kết hợp với các ngữ tố khác, "迁移" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迁移
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 他们 向北 迁徙
- Họ di cư về phía bắc.
- 工厂 由 城内 迁移 到 郊区
- Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.
- 云朵 在 天空 中 移动
- Những đám mây di chuyển trên bầu trời.
- 养蜂 必须 随着 花令 迁移 蜂箱
- nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 他 三年 前 移居 到 上海 了
- Anh ấy chuyển đến Thượng Hải ba năm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
移›
迁›