Đọc nhanh: 移转 (di chuyển). Ý nghĩa là: thay đổi, chuyển giao, di.
移转 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi
to shift
✪ 2. chuyển giao
to transfer
✪ 3. di
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移转
- 她 转移 了 想法
- Cô ấy đã thay đổi ý tưởng.
- 话题 已经 转移 了
- Chủ đề đã được chuyển đổi.
- 他们 正在 转移 物资
- Họ đang chuyển hàng hóa.
- 我们 需要 转移 位置
- Chúng ta cần chuyển vị trí.
- 大 部队 开始 转移 , 由三连 殿后
- bộ đội bắt đầu di chuyển, do ba đại đội đi đoạn hậu.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 关于 瞬间 转移 有 一个 问题
- Đây là vấn đề với dịch chuyển tức thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
移›
转›