Đọc nhanh: 迁徙 (thiên tỉ). Ý nghĩa là: di cư; di chuyển; đổi dời. Ví dụ : - 动物们开始迁徙。 Các loài động vật bắt đầu di cư.. - 秋天时鸟类迁徙。 Vào mùa thu, chim sẽ di cư.. - 他们向北迁徙。 Họ di cư về phía bắc.
迁徙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di cư; di chuyển; đổi dời
迁移
- 动物 们 开始 迁徙
- Các loài động vật bắt đầu di cư.
- 秋天 时 鸟类 迁徙
- Vào mùa thu, chim sẽ di cư.
- 他们 向北 迁徙
- Họ di cư về phía bắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迁徙
✪ 1. 迁徙 + 到/ 至/ 去 +...
- 动物 迁徙 至 南方
- Động vật di cư về phương Nam.
- 他们 迁徙 去 新 的 城市
- Họ chuyển đến thành phố mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迁徙
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 秋天 时 鸟类 迁徙
- Vào mùa thu, chim sẽ di cư.
- 他们 向北 迁徙
- Họ di cư về phía bắc.
- 动物 们 开始 迁徙
- Các loài động vật bắt đầu di cư.
- 动物 迁徙 至 南方
- Động vật di cư về phương Nam.
- 他 总是 让 我 迁就 他
- Anh ấy luôn bắt tôi phải nhường nhịn anh ấy.
- 他们 迁徙 去 新 的 城市
- Họ chuyển đến thành phố mới.
- 他 总是 迁就 她 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徙›
迁›