Đọc nhanh: 追击 (truy kích). Ý nghĩa là: truy kích. Ví dụ : - 乘胜追击 thừa thắng truy kích
追击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. truy kích
追赶着攻击
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追击
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 我们 乘势 追击 获胜
- Chúng ta thừa thế truy kích thắng lợi.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
追›