Đọc nhanh: 移动 (di động). Ý nghĩa là: di động; chuyển dời; di chuyển; xê dịch; chuyển động. Ví dụ : - 冷空气正向南移动。 Không khí lạnh đang di chuyển về hướng nam.. - 车队向前慢慢移动。 Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.. - 云朵在天空中移动。 Những đám mây di chuyển trên bầu trời.
移动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di động; chuyển dời; di chuyển; xê dịch; chuyển động
改换原来的位置
- 冷空气 正向 南 移动
- Không khí lạnh đang di chuyển về hướng nam.
- 车队 向前 慢慢 移动
- Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.
- 云朵 在 天空 中 移动
- Những đám mây di chuyển trên bầu trời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 移动 với từ khác
✪ 1. 移动 vs 移
Giống:
- "移动" và "移" đều là động từ, đều có nghĩa là thay đổi vị trí ban đầu.
Khác:
- "移" có thể mang tân ngữ, "移动" thì không thể.
Vì mối quan hệ của âm tiết nên "移" không thể bổ nghĩa cho từ song âm tiết, nhưng "移动" thì có thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移动
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 云朵 在 天空 中 移动
- Những đám mây di chuyển trên bầu trời.
- 冷空气 正向 南 移动
- Không khí lạnh đang di chuyển về hướng nam.
- 河蚌 在 水底 缓缓 移动
- Con trai sông di chuyển chậm chạp dưới đáy nước.
- 活动 桌子 随意 移动 位置
- Bàn linh hoạt có thể di chuyển vị trí tùy ý.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 她 甚至 还 把 胎儿 移动 到 臀位 分娩 的 位置
- Cô ấy thậm chí còn lật em bé ở tư thế ngôi mông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
移›