Đọc nhanh: 白首穷经 (bạch thủ cùng kinh). Ý nghĩa là: bạc đầu vẫn còn học; già nhưng hiếu học; già nhưng tráng kiện.
白首穷经 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạc đầu vẫn còn học; già nhưng hiếu học; già nhưng tráng kiện
白首:头发白了;穷经:专心钻开经书、古籍头发白了,仍在专心研究经书、古籍形容老而好学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白首穷经
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 皓首穷经 ( 钻研 经典 到 老 )
- nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển.
- 我们 已经 有 首付款 了
- Chúng tôi đã có khoản thanh toán trước.
- 我 经常 去 白云观 祈福
- Tôi hay đến Bạch Vân Quán để cầu phúc.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
穷›
经›
首›