Đọc nhanh: 土豪 (thổ hào). Ý nghĩa là: thổ hào; cường hào; thân hào. Ví dụ : - 土豪劣绅 thân sĩ thân hào; thân sĩ thổ hào.
土豪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thổ hào; cường hào; thân hào
旧时指地方上有钱有势的家族或个人,后特指农村中有钱有势的恶霸
- 土豪劣绅
- thân sĩ thân hào; thân sĩ thổ hào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土豪
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 土豪劣绅
- bọn thổ hào thân sĩ độc ác.
- 土豪劣绅
- thân sĩ thân hào; thân sĩ thổ hào.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 这片 土地 孕育 了 无数 豪杰
- Mảnh đất này đã nuôi dưỡng vô số hào kiệt.
- 他 一直 梦想 成为 一名 豪杰
- Anh ấy luôn ước mơ trở thành một vị hào kiệt.
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
豪›