Đọc nhanh: 贫僧 (bần tăng). Ý nghĩa là: bần tăng; bần đạo.
贫僧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bần tăng; bần đạo
和尚自称的谦辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫僧
- 他 是 个奘大 的 僧侣
- Anh ấy là một hòa thượng vĩ đại.
- 他家 很 贫困
- Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.
- 贫僧 所 懂 实在 甚 少
- Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 他 的 家庭 沦于 贫困
- Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
- 高僧 昨日 已化 去
- Vị cao tăng qua đời hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僧›
贫›