Đọc nhanh: 贫穷潦倒 (bần cùng lạo đảo). Ý nghĩa là: nghèo đói.
贫穷潦倒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo đói
poverty stricken
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫穷潦倒
- 这个 地方 很 贫穷
- Nơi này rất nghèo khổ.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 过 着 贫穷 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.
- 我们 需要 消除 贫穷
- Chúng ta cần xóa đói giảm nghèo.
- 穷困潦倒
- chán nản vì khốn khó.
- 由于 不思进取 , 而今 他 已 穷困潦倒 了
- Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.
- 棚户区 之 行使 我 深切 地 感到 那里 的 人民 何等 的 贫穷
- Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.
- 在 这个 贫穷 的 地区 , 他 的 贵族 气派 显得 很 可笑
- Trong khu vực nghèo này, phong cách quý tộc của anh ta trở nên rất buồn cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
潦›
穷›
贫›