Đọc nhanh: 贫弱 (bần nhược). Ý nghĩa là: kém phát triển; nghèo nàn (đất nước, quốc gia).
贫弱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kém phát triển; nghèo nàn (đất nước, quốc gia)
贫穷衰弱 (多指国家、民族)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫弱
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他家 很 贫困
- Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.
- 他 嘴 很 贫 , 总爱 开玩笑
- Anh ấy nói rất nhiều, lúc nào cũng thích đùa.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
贫›