Đọc nhanh: 有劲 (hữu kình). Ý nghĩa là: có sức lực; có sức khoẻ, thú vị; lý thú. Ví dụ : - 这人真有劲,能挑起二百斤重的担子。 người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.. - 大家谈得非常有劲。 mọi người trò chuyện rất thú vị.. - 今天的球赛真精彩,越看越有劲。 Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
有劲 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có sức lực; có sức khoẻ
(有劲儿) 有力气
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
✪ 2. thú vị; lý thú
指兴致浓;有趣
- 大家 谈 得 非常 有劲
- mọi người trò chuyện rất thú vị.
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有劲
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 他 有着 竞劲 的 气势
- Anh ấy có khí thế mạnh mẽ.
- 今天 的 球赛 真 精彩 , 越 看 越 有劲
- Trận đấu hôm nay thật đặc sắc, càng xem càng hứng thú.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 他 工作 时 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất có tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
有›