Đọc nhanh: 负有责任 (phụ hữu trách nhiệm). Ý nghĩa là: có lỗi, đổ lỗi cho, chịu trách nhiệm (cho một sai lầm hoặc tội phạm). Ví dụ : - 我对此负有责任。 Tôi chịu trách nhiệm về điều đó.
负有责任 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có lỗi
at fault
✪ 2. đổ lỗi cho
blamed for
✪ 3. chịu trách nhiệm (cho một sai lầm hoặc tội phạm)
responsible (for a blunder or crime)
- 我 对此 负有责任
- Tôi chịu trách nhiệm về điều đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负有责任
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 雇主 对 雇员 的 过失 负有责任
- Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.
- 我 对此 负有责任
- Tôi chịu trách nhiệm về điều đó.
- 他 没有 尽到责任
- Anh ấy chưa làm tròn trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
有›
负›
责›