Đọc nhanh: 负债 (phụ trái). Ý nghĩa là: mắc nợ; thiếu nợ; mang nợ; tình trạng khó khăn về tài chính; nợ nần, bên có (cột ghi nguồn vốn của doanh nghiệp). Ví dụ : - 负债累累 nợ nần chồng chất
✪ 1. mắc nợ; thiếu nợ; mang nợ; tình trạng khó khăn về tài chính; nợ nần
欠人钱财
- 负债累累
- nợ nần chồng chất
✪ 2. bên có (cột ghi nguồn vốn của doanh nghiệp)
资产负债表的一方,表现营业资金的来源
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负债
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 负债累累
- nợ nần chồng chất
- 资产 负债表 需要 审核
- Bảng cân đối kế toán cần được kiểm tra.
- 我们 讨论 了 资产负债
- Chúng tôi đã thảo luận về bảng cân đối kế toán.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
负›