文责自负 wénzé zìfù
volume volume

Từ hán việt: 【văn trách tự phụ】

Đọc nhanh: 文责自负 (văn trách tự phụ). Ý nghĩa là: tác giả hoàn toàn chịu trách nhiệm về các quan điểm được trình bày ở đây (tuyên bố từ chối trách nhiệm).

Ý Nghĩa của "文责自负" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

文责自负 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tác giả hoàn toàn chịu trách nhiệm về các quan điểm được trình bày ở đây (tuyên bố từ chối trách nhiệm)

the author takes sole responsibility for the views expressed here (disclaimer)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文责自负

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ de 作为 zuòwéi 自己 zìjǐ 负责 fùzé

    - Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 校订 jiàodìng 文稿 wéngǎo de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy phụ trách công việc sửa bản thảo.

  • volume volume

    - 写文章 xiěwénzhāng 不能 bùnéng 随随便便 suísuíbiànbiàn yào duì 读者 dúzhě 负责 fùzé rèn

    - Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.

  • volume volume

    - 文责自负 wénzézìfù

    - tự chịu trách nhiệm về bài viết

  • volume volume

    - 负责 fùzé 盖章 gàizhāng 所有 suǒyǒu 正式 zhèngshì 文件 wénjiàn

    - Anh ấy phụ trách đóng dấu các tài liệu chính thức.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào duì 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò 负责 fùzé rèn

    - Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào wèi 自己 zìjǐ de 选择 xuǎnzé 负责 fùzé

    - Chúng ta phải chịu trách nhiệm về sự lựa chọn của chính mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao