Đọc nhanh: 文责自负 (văn trách tự phụ). Ý nghĩa là: tác giả hoàn toàn chịu trách nhiệm về các quan điểm được trình bày ở đây (tuyên bố từ chối trách nhiệm).
文责自负 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác giả hoàn toàn chịu trách nhiệm về các quan điểm được trình bày ở đây (tuyên bố từ chối trách nhiệm)
the author takes sole responsibility for the views expressed here (disclaimer)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文责自负
- 自己 的 作为 自己 负责
- Tự chịu trách nhiệm về hành động của mình.
- 他 负责 校订 文稿 的 工作
- Anh ấy phụ trách công việc sửa bản thảo.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 文责自负
- tự chịu trách nhiệm về bài viết
- 他 负责 盖章 所有 正式 文件
- Anh ấy phụ trách đóng dấu các tài liệu chính thức.
- 我们 要 对 自己 的 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 我们 要 为 自己 的 选择 负责
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về sự lựa chọn của chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
自›
负›
责›