Đọc nhanh: 承当 (thừa đương). Ý nghĩa là: đảm đương; gánh vác; chịu, đồng ý; nhận lời; tuân theo; tuân thủ. Ví dụ : - 你自己做事自己承当,不要拉扯别人。 việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
✪ 1. đảm đương; gánh vác; chịu
担当
- 你 自己 做事 自己 承当 , 不要 拉扯 别人
- việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
承当 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng ý; nhận lời; tuân theo; tuân thủ
答应;应承
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承当
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 他 背 了 当初 的 承诺
- Anh ấy vi phạm lời hứa lúc đầu.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 祖宗 传统 应当 传承
- Truyền thống tổ tiên nên được kế thừa.
- 她 当场 承认 了 错误
- Cô ấy đã thừa nhận lỗi ngay tại chỗ.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 你 自己 做事 自己 承当 , 不要 拉扯 别人
- việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
- 当初 的 承诺 仍 在我心中
- Lời hứa lúc đầu vẫn còn trong tâm trí tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
承›