Đọc nhanh: 职掌 (chức chưởng). Ý nghĩa là: phụ trách; quản lý; trông coi; nắm. Ví dụ : - 职掌生杀大权。 nắm quyền sinh sát.. - 职掌国家大事 quản lý việc nước.
职掌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ trách; quản lý; trông coi; nắm
掌管
- 职掌 生杀大权
- nắm quyền sinh sát.
- 职掌 国家 大事
- quản lý việc nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职掌
- 职掌 生杀大权
- nắm quyền sinh sát.
- 职掌 国家 大事
- quản lý việc nước.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 他 职掌 这个 项目
- Anh ấy phụ trách dự án này.
- 他 一直 都 有 尽职
- Anh ấy luôn có trách nghiệm.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 我 不能 职掌 那么 多 项目
- Tôi không thể quản lý nhiều dự án như vậy.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掌›
职›