负担 fùdān
volume volume

Từ hán việt: 【phụ đảm】

Đọc nhanh: 负担 (phụ đảm). Ý nghĩa là: chịu; gánh vác; đảm nhiệm; đảm nhận, gánh nặng; áp lực. Ví dụ : - 我们共同负担这个项目。 Chúng ta cùng nhau đảm nhiệm dự án này.. - 他们负担着家庭的开支。 Họ đang gánh vác chi tiêu trong gia đình.. - 你能负担这项任务吗? Bạn có thể đảm nhận nhiệm vụ này không?

Ý Nghĩa của "负担" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

负担 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chịu; gánh vác; đảm nhiệm; đảm nhận

承当 (责任、工作、费用等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 共同 gòngtóng 负担 fùdān 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng ta cùng nhau đảm nhiệm dự án này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 负担 fùdān zhe 家庭 jiātíng de 开支 kāizhī

    - Họ đang gánh vác chi tiêu trong gia đình.

  • volume volume

    - néng 负担 fùdān 这项 zhèxiàng 任务 rènwù ma

    - Bạn có thể đảm nhận nhiệm vụ này không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

负担 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gánh nặng; áp lực

承受的压力或担当的责任、费用等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学生 xuésheng men de 学习 xuéxí 负担 fùdān hěn zhòng

    - Gánh nặng học tập của học sinh rất lớn.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó zhōng de 负担 fùdān ràng rén 疲惫 píbèi

    - Gánh nặng trong cuộc sống khiến người ta mệt mỏi.

  • volume volume

    - de 负担 fùdān 主要 zhǔyào 来自 láizì 家庭 jiātíng

    - Áp lực của cô ấy chủ yếu là do gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 负担 với từ khác

✪ 1. 负责 vs 负担

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều chỉ liên quan tới trách nhiệm, phụ trách.
- Đều là động từ.
Khác:
- "负责" phía sau thường thêm 工作.
"负担" phía trước thường thêm 工作学习经济.
- "负担" thường liên quan tới các chi phí, tiền bạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负担

  • volume volume

    - 负荷 fùhè zhe 家庭 jiātíng de 重担 zhòngdàn

    - Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.

  • volume volume

    - 加重负担 jiāzhòngfùdān

    - tăng thêm gánh nặng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • volume volume

    - 承担 chéngdān de 工作 gōngzuò 负担 fùdān hěn 沉重 chénzhòng

    - Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 减轻 jiǎnqīng 农民 nóngmín de 负担 fùdān

    - Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 负担 fùdān zhe 家庭 jiātíng de 开支 kāizhī

    - Họ đang gánh vác chi tiêu trong gia đình.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men de 学习 xuéxí 负担 fùdān hěn zhòng

    - Gánh nặng học tập của học sinh rất lớn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 共同 gòngtóng 负担 fùdān 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Chúng ta cùng nhau đảm nhiệm dự án này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa