Đọc nhanh: 掌管 (chưởng quản). Ý nghĩa là: chưởng quản; quản lý; chủ trì; phụ trách quản lý; coi giữ. Ví dụ : - 各项事务都有专人掌管。 mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.
掌管 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưởng quản; quản lý; chủ trì; phụ trách quản lý; coi giữ
负责管理;主持
- 各项 事务 都 有 专人 掌管
- mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌管
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 李公公 在 宫中 掌管 内务
- Lý công công quản lý nội vụ trong cung.
- 圉 人 ( 掌管 养马 的 人 )
- người nuôi ngựa; dân chăn ngựa
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 各项 事务 都 有 专人 掌管
- mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掌›
管›