Đọc nhanh: 负值 (phụ trị). Ý nghĩa là: giá trị âm.
负值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị âm
具有负值的数量或表示负值的数学符号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负值
- 他 负责 夜班 值班
- Anh ấy phụ trách trực ca đêm.
- 他 负责 周末 值班
- Anh ấy phụ trách trực vào cuối tuần.
- 不值一驳
- rõ ràng là vô lý; chẳng đáng bác bẻ lại
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 不值 一 哂
- chả đáng cười chút nào.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
负›