Đọc nhanh: 担任 (đảm nhiệm). Ý nghĩa là: đảm nhiệm; đảm đương; làm; giữ chức. Ví dụ : - 他担任这个职务已经三年了。 Ông ta đã đảm nhiệm vị trí này trong ba năm.. - 他担任了公司的总经理一职。 Anh ấy đảm nhiệm chức vụ tổng giám đốc của công ty.
担任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm nhiệm; đảm đương; làm; giữ chức
担当某种职务或工作
- 他 担任 这个 职务 已经 三年 了
- Ông ta đã đảm nhiệm vị trí này trong ba năm.
- 他 担任 了 公司 的 总经理 一职
- Anh ấy đảm nhiệm chức vụ tổng giám đốc của công ty.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 担任
✪ 1. A + 由 + B + (来)+ 担任
A do B đảm đương/ gánh vác
- 这次 活动 由 她 担任 策划
- Hoạt động lần này do cô ấy đảm nhiệm việc lên kế hoạch.
- 此次 演讲 由 专家 来 担任
- Bài diễn thuyết lần này sẽ do chuyên gia đảm nhiệm.
So sánh, Phân biệt 担任 với từ khác
✪ 1. 担负 vs 担任
Tân ngữ của "担负" là trách nhiệm, công việc, nhiệm vụ,..., thường không kết hợp cùng với chức vụ cụ thể, tân ngữ của "担任" là tên gọi của chức vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担任
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 他 曾 担任 宰辅之 职
- Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.
- 他 承担 了 团队 的 领导 责任
- Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
- 他 在 公司 里 担任 重要 职位
- Anh ấy đảm nhận một vị trí quan trọng trong công ty.
- 他 担任 公司 领导 多年
- Anh ấy làm lãnh đạo công ty nhiều năm rồi.
- 他 担任 了 公司 的 总经理 一职
- Anh ấy đảm nhiệm chức vụ tổng giám đốc của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
担›
đóng vai chính
đảm đương; gánh vác; chịuđồng ý; nhận lời; tuân theo; tuân thủ
Nắm Vững
Gánh (Trách Nhiệm, Chi Phí, Công Việc), Gánh Nặng
Chưởng Quản, Quản Lý, Chủ Trì
Nhận, Chịu, Gánh Vác
gánh vác; đảm đương; gánh trách nhiệmchống váccáng đáng
Đảm Đương, Gánh Vác
Phụ Trách
phụ trách; quản lý; trông coi; nắm
Đảm Đương, Đảm Nhận, Chịu Trách Nhiệm
Đảm Nhận, Đảm Nhiệm Được, Có Thể Gánh Vác
đảm nhiệm; nhậm chức