负责任 fù zérèn
volume volume

Từ hán việt: 【phụ trách nhiệm】

Đọc nhanh: 负责任 (phụ trách nhiệm). Ý nghĩa là: có trách nhiệm; chịu trách nhiệm. Ví dụ : - 本该是你为我负责任的 Bạn phải có trách nhiệm với tôi.. - 我们要对自己的工作负责任。 Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.. - 对这一状况不闻不问那就是不负责任。 Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.

Ý Nghĩa của "负责任" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

负责任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có trách nhiệm; chịu trách nhiệm

承担责任的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本该 běngāi shì wèi 负责 fùzé rèn de

    - Bạn phải có trách nhiệm với tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào duì 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò 负责 fùzé rèn

    - Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.

  • volume volume

    - duì zhè 状况 zhuàngkuàng 不闻不问 bùwénbùwèn 就是 jiùshì 不负责任 bùfùzérèn

    - Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负责任

  • volume volume

    - 丙方 bǐngfāng 应负 yīngfù 全部 quánbù 责任 zérèn

    - Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 担任 dānrèn 项目 xiàngmù 负责人 fùzérén

    - Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.

  • volume volume

    - duì zhè 状况 zhuàngkuàng 不闻不问 bùwénbùwèn 就是 jiùshì 不负责任 bùfùzérèn

    - Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.

  • volume volume

    - 写文章 xiěwénzhāng 不能 bùnéng 随随便便 suísuíbiànbiàn yào duì 读者 dúzhě 负责 fùzé rèn

    - Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.

  • volume volume

    - gōng 不负责任 bùfùzérèn

    - Cô ấy chỉ trích anh ấy vô trách nhiệm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào duì 工作 gōngzuò 负责 fùzé rèn

    - Chúng ta phải chịu trách nhiệm với công việc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào duì 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò 负责 fùzé rèn

    - Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 这个 zhègè 任务 rènwù de 实施 shíshī

    - Cô ấy chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao