Đọc nhanh: 对内负责 (đối nội phụ trách). Ý nghĩa là: Phụ trách nội bộ.
对内负责 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phụ trách nội bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对内负责
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 我 负责 揭旧 对联 儿
- Tôi phụ trách bóc các câu đối cũ.
- 他 负责 对 项目 进度 的 管控
- Anh ấy phụ trách quản lí tiến độ dự án.
- 我 对此 负有责任
- Tôi chịu trách nhiệm về điều đó.
- 你 是 负责人 , 你 怎么 能 对 这个 问题 不置可否
- anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
- 你 得 对 这个 项目 负责
- Bạn phải chịu trách nhiệm về dự án này.
- 我们 要 对 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm với công việc.
- 他 要 对 自己 的 决定 负责
- Anh ấy phải chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
对›
负›
责›