Đọc nhanh: 团队负责人 (đoàn đội phụ trách nhân). Ý nghĩa là: Người lãnh đạo.
团队负责人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người lãnh đạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团队负责人
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
- 他 负责 单位 人事
- Anh ấy phụ trách công tác nhân sự của đơn vị.
- 你 是 负责人 , 你 怎么 能 对 这个 问题 不置可否
- anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy
- 核心 团队 负责 这个 项目
- Đội ngũ nòng cốt phụ trách dự án này.
- 我 负责 公司 的 人事工作
- Tôi phụ trách công tác nhân sự của công ty.
- 他 除了 教课 , 还 负责 学校 里 共青团 的 工作
- anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.
- 销售 经理 负责 制定 销售策略 并 领导 团队 达成 销售 目标
- Quản lý bán hàng chịu trách nhiệm xây dựng chiến lược bán hàng và lãnh đạo đội ngũ để đạt được mục tiêu bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
团›
负›
责›
队›