掌握 zhǎngwò
volume volume

Từ hán việt: 【chưởng ác】

Đọc nhanh: 掌握 (chưởng ác). Ý nghĩa là: nắm chắc; nắm vững; hiểu rõ, chủ toạ; chủ trì; khống chế; cai quản; kiểm soát. Ví dụ : - 他掌握了这项技能。 Anh ấy đã nắm được kỹ năng này.. - 学生应掌握学习方法。 Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.. - 他在努力掌握焊接技术。 Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.

Ý Nghĩa của "掌握" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

掌握 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nắm chắc; nắm vững; hiểu rõ

了解事物;因而能充分支配或运用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò le 这项 zhèxiàng 技能 jìnéng

    - Anh ấy đã nắm được kỹ năng này.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng yīng 掌握 zhǎngwò 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ

    - Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.

  • volume volume

    - zài 努力 nǔlì 掌握 zhǎngwò 焊接 hànjiē 技术 jìshù

    - Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chủ toạ; chủ trì; khống chế; cai quản; kiểm soát

主持;控制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò le 整个 zhěnggè 会议 huìyì

    - Anh ấy chủ trì cả cuộc họp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 掌握 zhǎngwò 局势 júshì

    - Chúng ta phải kiểm soát tình hình.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 掌握 zhǎngwò le 所有 suǒyǒu 信息 xìnxī

    - Cô ấy đã kiểm soát toàn bộ thông tin.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 掌握 với từ khác

✪ 1. 把握 vs 掌握

Giải thích:

- "把握" vừa là động từ vừa là danh từ, tân ngữ của động từ "把握" thường là sự vật trừu tượng.
- Danh từ "把握" có thể làm tân ngữ của động từ "" hoặc "没有".
"掌握" chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌握

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò zhe 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy nắm giữ dự án này.

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò le 整个 zhěnggè 会议 huìyì

    - Anh ấy chủ trì cả cuộc họp.

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò le 专业 zhuānyè 词汇 cíhuì

    - Anh ấy nắm vững từ vựng chuyên ngành.

  • volume volume

    - 写作 xiězuò 时要 shíyào 掌握 zhǎngwò hǎo 节奏 jiézòu

    - Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 掌握 zhǎngwò 必要 bìyào 知识 zhīshí

    - Bạn phải nắm vững kiến thức cần thiết.

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò le 先进 xiānjìn de 技术 jìshù

    - Anh ấy nắm được kỹ thuật tiên tiến.

  • volume volume

    - zài 努力 nǔlì 掌握 zhǎngwò 焊接 hànjiē 技术 jìshù

    - Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò le 领导 lǐngdǎo de 艺术 yìshù 技巧 jìqiǎo

    - Anh ấy nắm vững kỹ thuật nghệ thuật lãnh đạo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǎng
    • Âm hán việt: Chưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRQ (火月口手)
    • Bảng mã:U+638C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ác , Ốc
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSMG (手尸一土)
    • Bảng mã:U+63E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa