Đọc nhanh: 假仁假义 (giả nhân giả nghĩa). Ý nghĩa là: giả nhân giả nghĩa; đạo đức giả.
假仁假义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả nhân giả nghĩa; đạo đức giả
虚假的仁义道德
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假仁假义
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 今天 开始 放暑假 了
- Hôm nay bắt đầu nghỉ hè rồi.
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
仁›
假›
bằng mặt không bằng lòng; lá mặt lá trái
con chó ăn thịt con chó và ma quỷ đi đầumỗi người cố gắng vượt qua người kia(văn học) you hoodwink me and I cheat you (thành ngữ); (nghĩa bóng) lừa dối lẫn nhau
bằng mặt không bằng lòng (Bên ngoài hợp mà lòng lại cách xa. Không thành tâm với nhau)
Giả tình giả nghĩa; giả trân; chừng đỗi
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
giải bày tâm can; giải bày tâm sự
thành thật với nhau; đối xử chân thành
công bằng; vô tư; thẳng thắn; chân thành; rộng rãi; phóng khoáng; không thành kiến (đối đãi)
cởi mở; chân thật; thành thật; tốt bụng (đối đãi)
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật
Thành Tâm Thành Ý