Đọc nhanh: 老奸巨猾 (lão gian cự hoạt). Ý nghĩa là: cáo già; xảo quyệt; gan già ma mọi. Ví dụ : - 这些商人,老奸巨猾,很难抓到他们逃漏税的证据。 Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
老奸巨猾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáo già; xảo quyệt; gan già ma mọi
形容十分奸诈狡猾
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老奸巨猾
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 奸猾
- gian giảo
- 他 这 人 很 奸猾
- Anh ấy rất xảo quyệt.
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
巨›
猾›
老›
quỷ kế đa đoan; mưu ma chước quỷ; tinh ma; trăm khoanh tứ đốm
đa mưu túc trí; nhìn xa trông rộng