Đọc nhanh: 冷嘲热讽 (lãnh trào nhiệt phúng). Ý nghĩa là: châm chọc; khiêu khích.
冷嘲热讽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. châm chọc; khiêu khích
尖刻的嘲笑和讥讽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷嘲热讽
- 冷热 适中
- nóng lạnh vừa phải.
- 我 在 课堂 上 遭到 嘲讽
- Tôi bị trêu chọc trong lớp.
- 天气 一时 冷 , 一时 热
- Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.
- 他 嘲讽 别人 的 努力
- Anh ta chế nhạo nỗ lực của người khác.
- 今天天气 挺 好 , 不冷 也 不 热
- Hôm nay thời tiết rất tốt, không lạnh cũng không nóng.
- 今天天气 乍冷乍热
- Thời tiết hôm nay lúc nóng lúc lạnh.
- 天气 冷 , 多 喝 点儿 热汤
- Vào lúc thời tiết lạnh, nên uống nhiều nước canh ấm.
- 嘲讽 是 很 不 礼貌 的 一种 行为
- Chế nhạo là một hành vi rất thô lỗ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
嘲›
热›
讽›
lời mặn lời nhạt; lời nói châm chọc
lời lẽ lạnh nhạt khiến người giá buốt; lời lẽ chua ngoa, cay nghiệt làm tổn thương đến người khác
(bằng văn bản) tự do lưu động(nghĩa bóng) tất cả các loại cảm xúctheo sự ưa thích của tác giả(văn học) cười, giễu cợt, giận dữ và phản ứng (thành ngữ)chế nhạo và mắng mỏ
Giội Nước Lã, Đã Kích, Làm Cụt Hứng