Đọc nhanh: 老奸巨滑 (lão gian cự hoạt). Ý nghĩa là: bợm lường.
老奸巨滑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bợm lường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老奸巨滑
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 老滑头
- kẻ dối trá; cáo già.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
巨›
滑›
老›
cáo già; xảo quyệt; gan già ma mọi
nuôi dưỡng ý định xấu xa (thành ngữ)xấu bụngkhoảnh
khẩu thị tâm phi; lá mặt lá trái; ăn ở hai lòng; miệng nói một đường tâm nghĩ một nẻo; suy nghĩ và lời nói không ăn khớp nhau; miệng nói một đằng, dạ nghĩ một nẻo
đa mưu túc trí; nhìn xa trông rộng
quỷ kế đa đoan; mưu ma chước quỷ; tinh ma; trăm khoanh tứ đốm
Đa Mưu Túc Trí, Túc Trí Đa Mưu, Nhiều Mưu Trí
mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
chưa ráo máu đầu; hỉ mũi chưa sạch; miệng còn hôi sữa; còn chưa ráo máu đầu
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
Thành Tâm Thành Ý
chính nhân quân tử; người đoan chínhhiền nhân quân tử
tuổi cao đức trọng