掏心掏肺 tāoxīn tāo fèi
volume volume

Từ hán việt: 【đào tâm đào phế】

Đọc nhanh: 掏心掏肺 (đào tâm đào phế). Ý nghĩa là: hoàn toàn cống hiến (cho một người).

Ý Nghĩa của "掏心掏肺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

掏心掏肺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn toàn cống hiến (cho một người)

to be totally devoted (to a person)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏心掏肺

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhè 顿饭 dùnfàn 付钱 fùqián 不用 bùyòng 掏腰包 tāoyāobāo

    - bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.

  • volume volume

    - cóng 口袋 kǒudài 掏出 tāochū 一条 yītiáo 绳子 shéngzi

    - Anh ấy lấy một sợi dây trong túi

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 掏钱 tāoqián

    - Anh ấy không muốn trả tiền.

  • volume volume

    - zài 墙上 qiángshàng tāo 一个 yígè dòng

    - Khoét một lỗ trên tường.

  • volume volume

    - bié ràng 掏钱 tāoqián le

    - Đừng bắt tôi trả tiền nữa!

  • volume volume

    - xiǎng tāo 心窝子 xīnwōzi gēn 大家 dàjiā shuō de 心里话 xīnlihuà

    - Tôi muốn chân thành nói với mọi người một vài câu từ tận tâm can.

  • volume volume

    - 说句 shuōjù 掏心 tāoxīn 的话 dehuà 真不该 zhēnbùgāi 那样 nàyàng duì

    - nói thật lòng, anh thật không nên đối xử với anh ấy như thế.

  • volume volume

    - de 钱包 qiánbāo bèi tāo le

    - Ví của anh ấy đã bị lấy mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tāo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨一ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPOU (手心人山)
    • Bảng mã:U+638F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Fèi , Pèi
    • Âm hán việt: Bái , Phế
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BJB (月十月)
    • Bảng mã:U+80BA
    • Tần suất sử dụng:Cao