Đọc nhanh: 掏心掏肺 (đào tâm đào phế). Ý nghĩa là: hoàn toàn cống hiến (cho một người).
掏心掏肺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn cống hiến (cho một người)
to be totally devoted (to a person)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏心掏肺
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 他 不 愿意 掏钱
- Anh ấy không muốn trả tiền.
- 在 墙上 掏 一个 洞
- Khoét một lỗ trên tường.
- 别 让 我 掏钱 了 !
- Đừng bắt tôi trả tiền nữa!
- 我 想 掏 心窝子 地 跟 大家 说 我 的 心里话
- Tôi muốn chân thành nói với mọi người một vài câu từ tận tâm can.
- 说句 掏心 的话 , 你 真不该 那样 对 他
- nói thật lòng, anh thật không nên đối xử với anh ấy như thế.
- 他 的 钱包 被 掏 了
- Ví của anh ấy đã bị lấy mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
掏›
肺›