Đọc nhanh: 无可奈何 (vô khả nại hà). Ý nghĩa là: không biết làm thế nào; hết cách; không làm sao được; đành chịu, bất lực; chẳng làm được, đành vậy. Ví dụ : - 网民用它来表示他们面对伪造的结论和捏造的媒体报道的无可奈何。 Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
无可奈何 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không biết làm thế nào; hết cách; không làm sao được; đành chịu, bất lực; chẳng làm được
没有办法;无法可想; 实在没有办法; 无法可想
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
✪ 2. đành vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无可奈何
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 无奈何 只得 去一趟
- không thể khác được đành phải đi một chuyến.
- 他们 感觉 非常 无奈
- Họ thấy vô cùng bất lực.
- 无可奈何
- không biết làm thế nào.
- 他 对 自己 的 命运 感到 无奈
- Anh ấy cảm thấy bất lực trước số mệnh.
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
可›
奈›
无›