无可奈何 wúkěnàihé
volume volume

Từ hán việt: 【vô khả nại hà】

Đọc nhanh: 无可奈何 (vô khả nại hà). Ý nghĩa là: không biết làm thế nào; hết cách; không làm sao được; đành chịu, bất lực; chẳng làm được, đành vậy. Ví dụ : - 网民用它来表示他们面对伪造的结论和捏造的媒体报道的无可奈何。 Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.

Ý Nghĩa của "无可奈何" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

无可奈何 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không biết làm thế nào; hết cách; không làm sao được; đành chịu, bất lực; chẳng làm được

没有办法;无法可想; 实在没有办法; 无法可想

Ví dụ:
  • volume volume

    - 网民 wǎngmín yòng lái 表示 biǎoshì 他们 tāmen 面对 miànduì 伪造 wěizào de 结论 jiélùn 捏造 niēzào de 媒体报道 méitǐbàodào de 无可奈何 wúkěnàihé

    - Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.

✪ 2. đành vậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无可奈何

  • volume volume

    - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 死不悔改 sǐbùhuǐgǎi tài 可恨 kěhèn

    - Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • volume volume

    - 无可奈何花落去 wúkěnàihéhuāluòqù 似曾相识 sìcéngxiāngshí yàn 归来 guīlái

    - Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.

  • volume volume

    - 无奈何 wúnàihé 只得 zhǐde 去一趟 qùyītàng

    - không thể khác được đành phải đi một chuyến.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 无奈 wúnài

    - Họ thấy vô cùng bất lực.

  • volume volume

    - 无可奈何 wúkěnàihé

    - không biết làm thế nào.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 命运 mìngyùn 感到 gǎndào 无奈 wúnài

    - Anh ấy cảm thấy bất lực trước số mệnh.

  • volume volume

    - 网民 wǎngmín yòng lái 表示 biǎoshì 他们 tāmen 面对 miànduì 伪造 wěizào de 结论 jiélùn 捏造 niēzào de 媒体报道 méitǐbàodào de 无可奈何 wúkěnàihé

    - Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Nài
    • Âm hán việt: Nại
    • Nét bút:一ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KMMF (大一一火)
    • Bảng mã:U+5948
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao