Đọc nhanh: 诚心所愿 (thành tâm sở nguyện). Ý nghĩa là: amen, Như chỉ thị.
诚心所愿 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. amen
✪ 2. Như chỉ thị
so be it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚心所愿
- 一片 诚心
- một tấm lòng thành.
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 以力服人 者 , 非 心服 也 ; 以德服人 者 , 心悦 而 诚服
- Những người thuyết phục người khác bằng sức mạnh không thuyết phục bằng trái tim; những người chinh phục người khác bằng sức mạnh là những người thuyết phục và chân thành.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 他 做 了 坏事 , 所以 心虚
- Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
愿›
所›
诚›