规范 guīfàn
volume volume

Từ hán việt: 【quy phạm】

Đọc nhanh: 规范 (quy phạm). Ý nghĩa là: quy tắc; kiểu mẫu; nề nếp; tiêu chuẩn; quy phạm; chuẩn mực; khuôn phép; mẫu mực, hợp quy tắc, hợp với quy tắc; hợp quy phạm. Ví dụ : - 语音规范 quy tắc ngữ âm. - 道德规范 quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.. - 这个词的用法不规范。 cách dùng từ này không hợp quy tắc.

Ý Nghĩa của "规范" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 5-6

✪ 1. quy tắc; kiểu mẫu; nề nếp; tiêu chuẩn; quy phạm; chuẩn mực; khuôn phép; mẫu mực

约定俗成或明文规定的标准

Ví dụ:
  • volume volume

    - 语音 yǔyīn 规范 guīfàn

    - quy tắc ngữ âm

  • volume volume

    - 道德规范 dàodéguīfàn

    - quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.

✪ 2. hợp quy tắc

合乎规范

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè de 用法 yòngfǎ 规范 guīfàn

    - cách dùng từ này không hợp quy tắc.

✪ 3. hợp với quy tắc; hợp quy phạm

使合乎规范

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng xīn de 社会 shèhuì 道德 dàodé lái 规范 guīfàn 人们 rénmen de 行动 xíngdòng

    - làm cho hành động của mọi người hợp với quy tắc đạo đức xã hội mới.

So sánh, Phân biệt 规范 với từ khác

✪ 1. 规定 vs 规范

Giải thích:

Ý nghĩa và cách sử dụng của "规定" và "规范" không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规范

  • volume volume

    - 团章 tuánzhāng 规范 guīfàn 团员 tuányuán 行为 xíngwéi

    - Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.

  • volume volume

    - 字形 zìxíng 规范 guīfàn

    - quy tắc của chữ viết.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì yóu 道德规范 dàodéguīfàn

    - Làm việc tuân theo quy phạm đạo đức.

  • volume volume

    - 解读 jiědú 文本 wénběn 必须 bìxū yào 依照 yīzhào 体裁 tǐcái 规范 guīfàn

    - Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.

  • volume volume

    - fēi 社会 shèhuì de 道德规范 dàodéguīfàn

    - Cô ấy vi phạm các tiêu chuẩn đạo đức xã hội.

  • volume volume

    - 婚后 hūnhòu guò zhe 合乎 héhū 道德规范 dàodéguīfàn de 生活 shēnghuó

    - Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.

  • volume volume

    - 实行 shíxíng 规范化 guīfànhuà 服务 fúwù

    - thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 规定 guīdìng 范围 fànwéi nèi 比赛 bǐsài

    - Họ thi đấu trong phạm vi quy định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
    • Bảng mã:U+8303
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao