Đọc nhanh: 规范 (quy phạm). Ý nghĩa là: quy tắc; kiểu mẫu; nề nếp; tiêu chuẩn; quy phạm; chuẩn mực; khuôn phép; mẫu mực, hợp quy tắc, hợp với quy tắc; hợp quy phạm. Ví dụ : - 语音规范 quy tắc ngữ âm. - 道德规范 quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.. - 这个词的用法不规范。 cách dùng từ này không hợp quy tắc.
✪ 1. quy tắc; kiểu mẫu; nề nếp; tiêu chuẩn; quy phạm; chuẩn mực; khuôn phép; mẫu mực
约定俗成或明文规定的标准
- 语音 规范
- quy tắc ngữ âm
- 道德规范
- quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.
✪ 2. hợp quy tắc
合乎规范
- 这个 词 的 用法 不 规范
- cách dùng từ này không hợp quy tắc.
✪ 3. hợp với quy tắc; hợp quy phạm
使合乎规范
- 用 新 的 社会 道德 来 规范 人们 的 行动
- làm cho hành động của mọi người hợp với quy tắc đạo đức xã hội mới.
So sánh, Phân biệt 规范 với từ khác
✪ 1. 规定 vs 规范
Ý nghĩa và cách sử dụng của "规定" và "规范" không giống nhau, hai từ này không thể thay thế cho nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规范
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 字形 规范
- quy tắc của chữ viết.
- 做事 由 道德规范
- Làm việc tuân theo quy phạm đạo đức.
- 解读 文本 必须 要 依照 体裁 规范
- Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.
- 她 非 社会 的 道德规范
- Cô ấy vi phạm các tiêu chuẩn đạo đức xã hội.
- 他 婚后 过 着 合乎 道德规范 的 生活
- Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.
- 实行 规范化 服务
- thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá.
- 他们 在 规定 范围 内 比赛
- Họ thi đấu trong phạm vi quy định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
范›
规›
mẫu mực; kiểu mẫu; gương mẫu; điển hình; điển phạm
Tấm Gương
Mô Phạm
gương tốt; tấm gương sáng; mẫu mực; mực thước
Mẫu, Gương, Mẫu Mực
bản mẫu; tấm mẫuthước mẫugương học tập; mẫukiểu mẫu
kiểu mẫu; gương mẫu; gương; tấm gương
Loại Hình
Tiêu Chuẩn
Điển Hình
Đạo Nghĩa, Đạo Đức, Đạo Lý
Qui Cách
hợp quy tắc; hợp quy cách; ngay ngắn
đáng tin; đáng tin cậybảo đảm; đảm bảo; cam đoan