Đọc nhanh: 范例 (phạm lệ). Ý nghĩa là: kiểu mẫu; gương mẫu; gương; tấm gương. Ví dụ : - 我们一个团打垮了敌人三个团,创造了以少胜多的战斗范例。 một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
范例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu mẫu; gương mẫu; gương; tấm gương
可以当做典范的事例
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 范例
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 交 例规
- nộp tiền của theo kiểu cũ.
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 今天下午 开 工作 例会
- Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
- 我们 先 来 看看 一段 简报 范例
- Trước tiên chúng ta xem một đoạn thuyết trình mẫu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
范›