Đọc nhanh: 模范 (mô phạm). Ý nghĩa là: mô phạm; mẫu mực; gương mẫu; kiểu mẫu; điển hình. Ví dụ : - 模范人物。 nhân vật mẫu mực; nhân vật điển hình.. - 劳动模范。 chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
✪ 1. mô phạm; mẫu mực; gương mẫu; kiểu mẫu; điển hình
值得学习的人或事物
- 模范人物
- nhân vật mẫu mực; nhân vật điển hình.
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模范
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 模范 事迹
- sự tích gương mẫu.
- 他 是 模范
- Anh ấy là tấm gương mẫu.
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
- 这个 连队 被 定名 为 爱民模范 连
- đại đội này được đặt tên là đại đội tiêu biểu yêu dân.
- 登载 了 一篇 关于 他 的 模范 事迹 的 专访
- đăng bài phỏng vấn đặc biệt viết về sự gương mẫu của anh ấy.
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
模›
范›
mẫu mực; kiểu mẫu; gương mẫu; điển hình; điển phạm
Tấm Gương
Qui Phạm, Mẫu Mực
pháp luật; chế độ pháp lệnh; pháp độchuẩn mực hành vi; quy củ; phép tắc; tắctắc độ
gương tốt; tấm gương sáng; mẫu mực; mực thước
Mẫu, Gương, Mẫu Mực
Tiêu Chuẩn
kiểu mẫu; gương mẫu; gương; tấm gương
Quá Trình, Trình Tự
quy phạm; nề nếp; mẫu mực; tiêu chuẩn
khuê biểu (dụng cụ đo bóng nắng, từ đó tính thời gian, tiết khí... thời xưa)
bản mẫu; tấm mẫuthước mẫugương học tập; mẫukiểu mẫu
Điển Hình
khuê biểu; khuôn mẫu; mẫu mực; chuẩn mực; phép tắc; mực thước
cách thức tiêu chuẩn; cách thức chuẩn
cọc tiêu; cọc ngắmkiểu mẫu; gương mẫu