模范 mófàn
volume volume

Từ hán việt: 【mô phạm】

Đọc nhanh: 模范 (mô phạm). Ý nghĩa là: mô phạm; mẫu mực; gương mẫu; kiểu mẫu; điển hình. Ví dụ : - 模范人物。 nhân vật mẫu mực; nhân vật điển hình.. - 劳动模范。 chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.

Ý Nghĩa của "模范" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

✪ 1. mô phạm; mẫu mực; gương mẫu; kiểu mẫu; điển hình

值得学习的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 模范人物 mófànrénwù

    - nhân vật mẫu mực; nhân vật điển hình.

  • volume volume

    - 劳动模范 láodòngmófàn

    - chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模范

  • volume volume

    - 劳动模范 láodòngmófàn

    - chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.

  • volume volume

    - 记者 jìzhě 走访 zǒufǎng 劳动模范 láodòngmófàn

    - phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.

  • volume volume

    - 模范 mófàn 事迹 shìjì

    - sự tích gương mẫu.

  • volume volume

    - shì 模范 mófàn

    - Anh ấy là tấm gương mẫu.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 怀着 huáizhe 渴慕 kěmù de xīn qíng 访问 fǎngwèn le 这位 zhèwèi 劳动模范 láodòngmófàn

    - mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 连队 liánduì bèi 定名 dìngmíng wèi 爱民模范 àimínmófàn lián

    - đại đội này được đặt tên là đại đội tiêu biểu yêu dân.

  • volume volume

    - 登载 dēngzǎi le 一篇 yīpiān 关于 guānyú de 模范 mófàn 事迹 shìjì de 专访 zhuānfǎng

    - đăng bài phỏng vấn đặc biệt viết về sự gương mẫu của anh ấy.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 当上 dāngshang le 全国 quánguó 劳动模范 láodòngmófàn 左邻右舍 zuǒlínyòushè dōu lái 表示 biǎoshì 庆贺 qìnghè

    - Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
    • Bảng mã:U+8303
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa