典范 diǎnfàn
volume volume

Từ hán việt: 【điển phạm】

Đọc nhanh: 典范 (điển phạm). Ý nghĩa là: mẫu mực; kiểu mẫu; gương mẫu; điển hình; điển phạm. Ví dụ : - 树立典范 xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình. - 典范作品 tác phẩm mẫu mực

Ý Nghĩa của "典范" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

典范 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mẫu mực; kiểu mẫu; gương mẫu; điển hình; điển phạm

可以作为学习、仿效标准的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 树立 shùlì 典范 diǎnfàn

    - xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình

  • volume volume

    - 典范 diǎnfàn 作品 zuòpǐn

    - tác phẩm mẫu mực

So sánh, Phân biệt 典范 với từ khác

✪ 1. 典型 vs 典范

Giải thích:

"典型" vừa là danh từ vừa là tính từ, có thể được phó từ bổ nghĩa, "典范" chỉ có thể là danh từ, không thể được phó từ bổ nghĩa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典范

  • volume volume

    - 一部 yībù 词典 cídiǎn

    - Một bộ từ điển.

  • volume volume

    - 树立 shùlì 典范 diǎnfàn

    - xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình

  • volume volume

    - 典范 diǎnfàn 作品 zuòpǐn

    - tác phẩm mẫu mực

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 道德 dàodé 典范 diǎnfàn

    - Anh ấy là một tấm gương về đạo đức.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen de 典范 diǎnfàn

    - Anh ấy là tấm gương của chúng ta.

  • volume volume

    - shì 人们 rénmen de 典范 diǎnfàn

    - Anh ấy là tiêu chuẩn của mọi người.

  • volume volume

    - yòng 典型示范 diǎnxíngshìfàn de 方法 fāngfǎ 推广先进 tuīguǎngxiānjìn 经验 jīngyàn

    - dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān jiù lái 介绍 jièshào 五首 wǔshǒu bèi 翻唱 fānchàng de 经典 jīngdiǎn 华语 huáyǔ 歌曲 gēqǔ

    - Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điển
    • Nét bút:丨フ一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBC (廿月金)
    • Bảng mã:U+5178
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
    • Bảng mã:U+8303
    • Tần suất sử dụng:Rất cao