规格 guīgé
volume volume

Từ hán việt: 【quy cách】

Đọc nhanh: 规格 (quy cách). Ý nghĩa là: cỡ; quy cách; kiểu mẫu; cách thức; khuôn mẫu, quy định; yêu cầu hoặc điều kiện đã định. Ví dụ : - 产品完全符合规格。 Sản phẩm hoàn toàn phù hợp với quy cách.. - 这里有各种规格的冰箱。 Ở đây có các kiểu mẫu tủ lạnh khác nhau.. - 接待来宾的规格很高。 yêu cầu về việc tiếp đón khách rất cao.

Ý Nghĩa của "规格" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

规格 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cỡ; quy cách; kiểu mẫu; cách thức; khuôn mẫu

产品质量的标准,如一定的大小、轻重、精密度、性能等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 完全符合 wánquánfúhé 规格 guīgé

    - Sản phẩm hoàn toàn phù hợp với quy cách.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 各种规格 gèzhǒngguīgé de 冰箱 bīngxiāng

    - Ở đây có các kiểu mẫu tủ lạnh khác nhau.

✪ 2. quy định; yêu cầu hoặc điều kiện đã định

泛指规定的要求或条件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 接待 jiēdài 来宾 láibīn de 规格 guīgé hěn gāo

    - yêu cầu về việc tiếp đón khách rất cao.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 会议 huìyì de 规格 guīgé hěn gāo

    - Tiêu chuẩn của cuộc họp này rất cao.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 规格

✪ 1. Định ngữ (商品/具体/不同...) (+的) + 规格

"规格" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 告诉 gàosù 具体 jùtǐ de 规格 guīgé

    - Xin vui lòng cho tôi biết quy cách cụ thể.

  • volume

    - 不同 bùtóng 产品 chǎnpǐn yǒu 不同 bùtóng de 规格 guīgé

    - Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.

✪ 2. Động từ (不合/合乎/符合/统一) + 规格

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn 不合规格 bùhéguīgé

    - Sản phẩm này không đạt quy cách.

  • volume

    - de 设计 shèjì 合乎 héhū 规格 guīgé

    - Thiết kế của anh ấy phù hợp với quy cách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规格

  • volume volume

    - 严格遵守 yángézūnshǒu 保安 bǎoān 规程 guīchéng

    - Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 合乎 héhū 规格 guīgé

    - sản phẩm hợp quy cách.

  • volume volume

    - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 很多 hěnduō 六角 liùjiǎo 螺丝 luósī 规格 guīgé 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có rất nhiều sản phẩm liên quan đến thông số kỹ thuật vít lục giác được bày bán

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 继续 jìxù 严格 yángé 考试 kǎoshì 规定 guīdìng

    - Trường học tiếp tục thắt chặt quy định thi cử.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 完全符合 wánquánfúhé 规格 guīgé

    - Sản phẩm hoàn toàn phù hợp với quy cách.

  • volume volume

    - de 设计 shèjì 合乎 héhū 规格 guīgé

    - Thiết kế của anh ấy phù hợp với quy cách.

  • volume volume

    - 厂家 chǎngjiā zài 试验 shìyàn 制造 zhìzào 完全符合 wánquánfúhé suǒ 要求 yāoqiú de 规格 guīgé 可望 kěwàng zài 两周 liǎngzhōu nèi 完成 wánchéng

    - Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 产品 chǎnpǐn yǒu 不同 bùtóng de 规格 guīgé

    - Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao