Đọc nhanh: 不规范 (bất quy phạm). Ý nghĩa là: bất thường, không thường xuyên, không chuẩn.
不规范 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bất thường
abnormal
✪ 2. không thường xuyên
irregular
✪ 3. không chuẩn
not standard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不规范
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 那个 人 不理 道德 的 规范
- Người đó coi thường quy phạm đạo đức.
- 他 婚后 过 着 合乎 道德规范 的 生活
- Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.
- 这个 词 的 用法 不 规范
- cách dùng từ này không hợp quy tắc.
- 他 不 守规矩 , 活该 受罚
- Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.
- 不同 产品 有 不同 的 规格
- Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
范›
规›