Đọc nhanh: 规范化 (quy phạm hoá). Ý nghĩa là: quy phạm hoá; tiêu chuẩn hoá; đưa vào nề nếp. Ví dụ : - 实行规范化服务 thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá.
规范化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy phạm hoá; tiêu chuẩn hoá; đưa vào nề nếp
使合于一定的标准
- 实行 规范化 服务
- thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规范化
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 字形 规范
- quy tắc của chữ viết.
- 要 懂 道德规范 则
- Phải hiểu quy phạm đạo đức.
- 做事 由 道德规范
- Làm việc tuân theo quy phạm đạo đức.
- 她 非 社会 的 道德规范
- Cô ấy vi phạm các tiêu chuẩn đạo đức xã hội.
- 他 婚后 过 着 合乎 道德规范 的 生活
- Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.
- 实行 规范化 服务
- thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá.
- 他们 在 规定 范围 内 比赛
- Họ thi đấu trong phạm vi quy định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
范›
规›