Đọc nhanh: 类型 (loại hình). Ý nghĩa là: kiểu; loại; gu; loại hình. Ví dụ : - 她不是我喜欢的类型。 Cô ấy không phải gu tôi.. - 市场上有多种类型的商品。 Trên thị trường có rất nhiều loại hàng hóa.. - 他喜欢看不同类型的电影。 Anh ấy thích xem các loại phim khác nhau.
类型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu; loại; gu; loại hình
具有共同特征的事物所形成的种类
- 她 不是 我 喜欢 的 类型
- Cô ấy không phải gu tôi.
- 市场 上 有 多种类型 的 商品
- Trên thị trường có rất nhiều loại hàng hóa.
- 他 喜欢 看 不同 类型 的 电影
- Anh ấy thích xem các loại phim khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 类型
✪ 1. Danh từ + 的 + 类型
"类型" vai trò trung tâm ngữ
- 图书馆 有 不同 类型 的 书籍
- Thư viện có nhiều loại sách khác nhau
- 市场 上 有 多种 车辆 的 类型
- Trên thị trường có rất nhiều loại xe.
✪ 2. 属于……类型
thuộc kiểu/ loại gì
- 他 的 性格 属于 沉稳 类型
- Tính cách của anh ấy thuộc loại điềm tĩnh.
- 这种 水果 属于 热带 类型
- Loại quả này thuộc loại nhiệt đới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 类型
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 这 类型 枪 精准度 高
- Loại súng lục này độ chính xác cao.
- 他 喜欢 看 不同 类型 的 电影
- Anh ấy thích xem các loại phim khác nhau.
- 市场 上 有 多种 车辆 的 类型
- Trên thị trường có rất nhiều loại xe.
- 那种 类型 的 嫌犯 通常 喜欢 更 有 挑战性 的 目标
- Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.
- 他 个子 好像 很 高 暖 男 的 类型
- Dáng anh ấy rất cao, lại là loại goodboy nữa.
- 那艘 油轮 遇难 後 , 对同 类型 的 油轮 都 进行 了 检验
- Sau vụ tai nạn của chiếc tàu chở dầu đó, đã tiến hành kiểm tra đối với những chiếc tàu chở dầu cùng loại.
- 她 喜欢 在 空闲 时间 看 漫画 , 尤其 是 冒险 类型 的
- Cô ấy thích đọc truyện tranh vào thời gian rảnh, đặc biệt là thể loại phiêu lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
类›