规复 guīfù
volume volume

Từ hán việt: 【quy phục】

Đọc nhanh: 规复 (quy phục). Ý nghĩa là: hồi phục; khôi phục; thu phục; thu hồi. Ví dụ : - 规复约法 khôi phục hiến pháp.. - 规复中原 khôi phục Trung Nguyên

Ý Nghĩa của "规复" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

规复 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hồi phục; khôi phục; thu phục; thu hồi

恢复 (机构、制度等);收复 (失地)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 规复 guīfù 约法 yuēfǎ

    - khôi phục hiến pháp.

  • volume volume

    - 规复 guīfù 中原 zhōngyuán

    - khôi phục Trung Nguyên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规复

  • volume volume

    - 规复 guīfù 约法 yuēfǎ

    - khôi phục hiến pháp.

  • volume volume

    - 规复 guīfù 中原 zhōngyuán

    - khôi phục Trung Nguyên

  • volume volume

    - 不足 bùzú 规定 guīdìng 数额 shùé

    - không đủ mức qui định.

  • volume volume

    - 遵守规则 zūnshǒuguīzé yǒu 必然 bìrán de 后果 hòuguǒ

    - Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.

  • volume volume

    - 不要 búyào 违反 wéifǎn 机器 jīqì de 操作规程 cāozuòguīchéng

    - Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.

  • volume volume

    - 官场 guānchǎng shàng de 规则 guīzé hěn 复杂 fùzá

    - Quy tắc ở quan trường rất phức tạp.

  • volume volume

    - 一个 yígè 简单 jiǎndān de 规则 guīzé 可以 kěyǐ 构造 gòuzào 一个 yígè 复杂 fùzá de 世界 shìjiè

    - Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 产品 chǎnpǐn yǒu 不同 bùtóng de 规格 guīgé

    - Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao